Các biến thể (Dị thể) của 喲

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 喲 theo âm hán việt

喲 là gì? (Yêu, ước). Bộ Khẩu (+9 nét). Tổng 12 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: Nào, này, úi chà (diễn tả sự sợ hãi, ngạc nhiên, tán thán, thúc giục). Từ ghép với : Mọi người hãy ráng sức nào!, ! Đẩy nó lên này!, “a yêu” ôi chao! Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. nào, này (trợ từ)
  • 2. dô hò, dô ta (trợ từ)
  • 3. ối chao, chao ôi

Từ điển Trần Văn Chánh

* (trợ) ① Nào, này (từ đặt ở cuối câu để thúc giục, động viên)

- Mọi người hãy ráng sức nào!

- ! Đẩy nó lên này!

* (thán) Ối, ôi chao, ôi... (từ dùng để tỏ sự ngạc nhiên hoặc đau đớn)

- Ối, anh giẫm phải chân tôi rồi! Xem [yo].

Từ điển trích dẫn

Thán từ
* Nào, này, úi chà (diễn tả sự sợ hãi, ngạc nhiên, tán thán, thúc giục)

- “a yêu” ôi chao!

Từ ghép với 喲