Các biến thể (Dị thể) của 嬴

  • Cách viết khác

    𡢔 𡢣 𡣍 𦏝

Ý nghĩa của từ 嬴 theo âm hán việt

嬴 là gì? (Doanh). Bộ Nữ (+13 nét). Tổng 16 nét but (ノフフノノフ). Ý nghĩa là: 1. họ Doanh, 2. đầy, thừa, Họ Doanh., Ðầy, thừa., Đầy, thừa. Từ ghép với : “doanh dư” dư thừa. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. họ Doanh
  • 2. đầy, thừa

Từ điển Thiều Chửu

  • Họ Doanh.
  • Ðầy, thừa.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Đầy, thừa

- “doanh dư” dư thừa.

Động từ
* Được, thắng

- “Doanh tắc kiêm khi cữu dữ mẫu” (Tô Tần truyện ) Đắc thắng thì coi thường cả cậu và mẹ.

Trích: Sử Kí

* Gánh vác
Danh từ
* Họ “Doanh”

Từ ghép với 嬴