Các biến thể (Dị thể) của 倉

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𡶍

Ý nghĩa của từ 倉 theo âm hán việt

倉 là gì? (Sảng, Thương, Thảng, Xương). Bộ Nhân (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: kho, vựa, Chỗ để tồn trữ các loại cốc, Kho, vựa, Khoang thuyền, Họ “Thương”. Từ ghép với : Kho lúa, vựa thóc, 滿 Lương thực đầy kho, Biển xanh, “mễ thương” đụn thóc gạo., “Thương Cát” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • kho, vựa

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái bịch đựng thóc.
  • Một âm là thảng. Như thảng thốt vội vàng hấp tấp.
  • Có khi dùng như chữ thương , như thương hải bể xanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kho, vựa

- Kho lúa, vựa thóc

- 滿 Lương thực đầy kho

* ② (văn) Xanh (dùng như 滄, bộ 氵)

- Biển xanh

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỗ để tồn trữ các loại cốc

- “mễ thương” đụn thóc gạo.

* Kho, vựa

- “Kì chư thương khố, tất giai doanh dật” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Các kho vựa của người ấy, thảy đều đầy tràn.

Trích: “hóa thương” kho hàng, “diêm thương” vựa muối. Pháp Hoa Kinh

* Khoang thuyền
* Họ “Thương”

- “Thương Cát” .

Tính từ
* Xanh

- “Giá thương long, tái thanh kì” , (Nguyệt lệnh ) Cưỡi rồng xanh, mang cờ lam.

Trích: Lễ Kí

Phó từ
* § Xem “thảng hoàng”

Từ điển phổ thông

  • (xem: thảng thốt 倉猝)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái bịch đựng thóc.
  • Một âm là thảng. Như thảng thốt vội vàng hấp tấp.
  • Có khi dùng như chữ thương , như thương hải bể xanh.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỗ để tồn trữ các loại cốc

- “mễ thương” đụn thóc gạo.

* Kho, vựa

- “Kì chư thương khố, tất giai doanh dật” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Các kho vựa của người ấy, thảy đều đầy tràn.

Trích: “hóa thương” kho hàng, “diêm thương” vựa muối. Pháp Hoa Kinh

* Khoang thuyền
* Họ “Thương”

- “Thương Cát” .

Tính từ
* Xanh

- “Giá thương long, tái thanh kì” , (Nguyệt lệnh ) Cưỡi rồng xanh, mang cờ lam.

Trích: Lễ Kí

Phó từ
* § Xem “thảng hoàng”
Âm:

Xương

Từ điển phổ thông

  • kho, vựa

Từ ghép với 倉