Các biến thể (Dị thể) của 就

  • Cách viết khác

    𡯶 𡰔 𡰗 𡰜

Ý nghĩa của từ 就 theo âm hán việt

就 là gì? (Tựu). Bộ Uông (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. nên, hay là, 2. tới, theo, Nên, thành công, Tới, theo, Lại gần, tụ về. Từ ghép với : Đến gần ánh đèn xem sách, Tiến gần quân địch, Đến ăn cơm, (Ngồi) vào chỗ (trong bữa tiệc), Đi đến chỗ chết Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. nên, hay là
  • 2. tới, theo

Từ điển Thiều Chửu

  • Nên, sự đã nên gọi là sự tựu .
  • Tới, theo. Như khứ tựu bỏ tới.
  • Lời suy chắc, như tựu lịnh tới khiến.
  • Hay, như tựu dụng mệnh yên hay dùng theo mệnh vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gần, đến gần, sát, đặt vào

- Đến gần ánh đèn xem sách

- Tiến gần quân địch

- Gươm dao bằng kim loại đặt vào hòn đá mài để mài thì bén (Tuân tử)

* ② Đi, đến, vào

- Đến ăn cơm

- (Ngồi) vào chỗ (trong bữa tiệc)

- Đi đến chỗ chết

* ③ Xong, nên, thành tựu, hoàn thành

- Mọi việc đã xong (hoàn thành)

- Công thành nghiệp tựu

- Trong giây lát có thể hoàn thành (làm xong) (Mộng khê bút đàm)

- Doanh tôi muốn thành tựu tiếng tăm của công tử (Sử kí)

* ④ Làm, gánh vác

- Kiếm người làm bạn

- Dù chức vị cao hay thấp, vẫn vui vẻ làm việc như thường

* ⑤ Tiện, thuận tiện, tiện thể, thuận theo

- Tiện tay

- 便 Tiện thể, nhân tiện

- Thuận theo đời

* ⑥ Tùy, theo

- Tùy việc mà xét

- Xét theo tình hình trước mắt

* ⑦ (Ăn kèm) với

- ? Ăn cơm với gì?

- Nhắm rượu với lạc

* ⑧ (pht) Ngay

- Đi ngay bây giờ

- Tôi đến ngay bây giờ

- Anh chờ một lát, cơm sẽ làm xong ngay

- Công trình xây dựng có thể xong ngay trong năm nay

* ⑨ (pht) Đã

- Tôi chưa dậy nó đã đi học rồi

- Việc đó hôm qua tôi đã nghe nói

* ⑩ (pht) Là

- Anh ấy hễ mở miệng là nói sai

* ⑪ (pht) Thì

- Anh ấy vừa về đến nhà thì đến tìm tôi ngay

- Thế thì tôi chịu

- Anh nói sao thì chúng tôi làm vậy

* ⑫ (pht) Chỉ, riêng

- Anh chị (ông bà) ấy chỉ có đứa con gái này thôi

- Cả phân xưởng chỉ mình tôi biết chuyện này

- Riêng phố này cũng đã có hai lớp bình dân

* ⑬ (pht) Chính

- Đó chính là nhà anh ấy

- Nhà anh ấy chính ở ngay làng này

- Người này chính là anh của cậu ta đấy

* ⑭ (lt) Dù, dù rằng

- Dù anh đưa đến tôi cũng không nhận

- Dù đánh phá được vẫn không chiếm hữu nó được (Tam quốc chí). Như nghĩa

* 就任

- tựu nhiệm [jiùrèn] (văn) (Đến) nhận chức;

* 就職

- tựu chức [jiùzhí] (Đến) nhận chức, tựu chức;

* ⑯ (văn) Chết

- Tiên nhân lìa đời, ta sẽ kế thừa ngôi vị (Quốc ngữ)

* ⑰ (văn) Ở lại

- Cũng khá biết cái lẽ đi và ở (Tư Mã Thiên

* ⑱ (văn) Có thể (dùng như 能, bộ 肉)

- Có thể tuân theo mệnh vậy (Tả truyện)

* ⑲ (văn) Bắt chước theo

- Bỏ đi những chỗ không giống vua Thuấn, (và) bắt chước theo những chỗ giống vua Thuấn (Hàn Dũ

* ⑳ (văn) Thụ, nhận chịu (hình phạt)

- Thần xin chịu hình phạt nấu dầu (Sử kí)

* 就是tựu thị [jiùshì] a. Vậy, được (trợ từ cuối câu tỏ ý khẳng định)

- Anh làm thay hắn vậy

- Tôi nhất định làm xong, anh cứ yên chí (vậy)

- Được rồi, tôi cố gắng làm

- b. Chính, ngay cả (tỏ ý nhấn mạnh)

* 就算tựu toán [jiùsuàn] (khn) Dù, dù cho

- Dù có khó khăn cũng không phải là lớn lắm

- Dù cho anh tài giỏi đến mấy, cũng không nên tự phụ

* 就要tựu yếu [jiùyào] Sắp, sắp sửa

- Tết Trung thu sắp đến rồi

- Mọi người chú ý, tàu hoả sắp vào ga rồi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nên, thành công

- “sự tựu” sự thành

- “công thành danh tựu” công danh thành tựu.

* Tới, theo

- “Khoa cử bất đệ, khí văn tựu vũ” , (Đệ thập nhất hồi) Đi thi không đỗ, bỏ văn theo võ.

Trích: “tựu chức” đến nhận chức. Thủy hử truyện

* Lại gần, tụ về

- “Đãi đáo trùng dương nhật, Hoàn lai tựu cúc hoa” , (Quá cố nhân trang ) Đợi tới ngày trùng dương, Lại về gần bên hoa cúc.

Trích: Mạnh Hạo Nhiên

Phó từ
* Tức khắc, ngay

- “hiện tại tựu tẩu” đi ngay bây giờ.

* Chính, đúng

- “cận hiệu biên tựu thị cổ tỉnh” gần bên trường học chính là cái giếng cổ.

* Đã, mà đã, mà lại

- “ngã hoàn một hữu khởi sàng, tha tựu thướng học khứ liễu” , tôi chưa dậy, nó đã đi học rồi.

Liên từ
* Dù, dù rằng

- “nhĩ tựu bất thuyết, ngã dã tri đạo” , dù anh không nói, tôi đã biết rồi.

* Biểu thị sự tiếp theo: thì, là, rồi

- “nhất đáo gia, tựu khứ hưu tức liễu” , vừa về đến nhà, là đi nghỉ ngay.

Giới từ
* Tùy, theo

- “tựu sự luận sự” tùy việc mà xét.

Từ ghép với 就