Các biến thể (Dị thể) của 抵
扺 拞 掋 氐 牴 觝 𠥯 𠨿 𢪔
抵 là gì? 抵 (Chỉ, để). Bộ Thủ 手 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨一ノフ一フ丶). Ý nghĩa là: Chắn, chặn, Mạo phạm, xúc phạm, Chống cự, Đáng, ngang bằng, Đến. Từ ghép với 抵 : “để xúc” 抵觸 chọc chạm đến., “để địa” 抵地 quẳng xuống đất., “đại để như thử” 大抵如此 đại khái như vậy., 用棍兒把門抵住,別讓風刮開 Lấy gậy chắn cửa lại, 抵住敵人的進攻 Chống lại cuộc tấn công của quân địch Chi tiết hơn...
- “Tha tuy hữu Trương Phi, Triệu Vân chi dũng, ngã bổn châu thượng na Hình Đạo Vinh, lực địch vạn nhân, khả dĩ để đối” 他雖有張飛, 趙雲之勇, 我本州上那邢道榮, 力敵萬人, 可以抵對 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Hắn (chỉ Lưu Bị) tuy có Trương Phi, Triệu Vân hùng dũng, châu ta cũng có thượng tướng Hình Đạo Vinh, sức địch muôn người, có thể chống cự nổi.
Trích: “để kháng” 抵抗 chống cự lại, “để chế” 抵制 tẩy chay. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
- “Tha tuy hữu Trương Phi, Triệu Vân chi dũng, ngã bổn châu thượng na Hình Đạo Vinh, lực địch vạn nhân, khả dĩ để đối” 他雖有張飛, 趙雲之勇, 我本州上那邢道榮, 力敵萬人, 可以抵對 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Hắn (chỉ Lưu Bị) tuy có Trương Phi, Triệu Vân hùng dũng, châu ta cũng có thượng tướng Hình Đạo Vinh, sức địch muôn người, có thể chống cự nổi.
Trích: “để kháng” 抵抗 chống cự lại, “để chế” 抵制 tẩy chay. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義