- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
- Các bộ:
Chủ (丶)
Chủ (丶)
Mộc (木)
- Pinyin:
Xiāo
- Âm hán việt:
Kiêu
- Nét bút:ノフ丶フ一丨ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:PYSD (心卜尸木)
- Bảng mã:U+67AD
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 枭
-
Cách viết khác
䲷
鴵
鷍
𤡔
𩾒
𩾓
𩾣
𩿋
-
Phồn thể
梟
Ý nghĩa của từ 枭 theo âm hán việt
枭 là gì? 枭 (Kiêu). Bộ Mộc 木 (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフ丶フ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. chim kiêu. Từ ghép với 枭 : 梟騎 Quân ki å khỏe mạnh, 毒梟 Kẻ buôn lậu ma tuý. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. chim kiêu
- 2. hình kiêu (chém đầu rồi bêu lên cây)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ⑤ (cũ) Kẻ buôn lậu muối
Từ ghép với 枭