Các biến thể (Dị thể) của 枭

  • Cách viết khác

    𤡔 𩾒 𩾓 𩾣 𩿋

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 枭 theo âm hán việt

枭 là gì? (Kiêu). Bộ Mộc (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. chim kiêu. Từ ghép với : Quân ki å khỏe mạnh, Kẻ buôn lậu ma tuý. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. chim kiêu
  • 2. hình kiêu (chém đầu rồi bêu lên cây)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ④ (văn) Mạnh khỏe

- Quân ki å khỏe mạnh

* ⑤ (cũ) Kẻ buôn lậu muối

- Kẻ buôn lậu ma tuý.

Từ ghép với 枭