Các biến thể (Dị thể) của 島

  • Cách viết khác

    𡷊

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 島 theo âm hán việt

島 là gì? (đảo). Bộ Sơn (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: hòn đảo, gò, Đảo, cù lao (chỗ đất cạn có nước vây quanh, ở trong hồ hay trong biển). Từ ghép với : Đảo Phú Quốc. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hòn đảo, gò

Từ điển Thiều Chửu

  • Bãi bể, cái cù lao, trong bể có chỗ đất cạn gọi là đảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đảo, cù lao

- Đảo Phú Quốc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đảo, cù lao (chỗ đất cạn có nước vây quanh, ở trong hồ hay trong biển)

Từ ghép với 島