Ý nghĩa của từ 埔 theo âm hán việt

埔 là gì? (Bộ, Phố). Bộ Thổ (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: (tên đất), Tên đất., Chữ dùng đặt tên đất, Chữ dùng đặt tên đất. Từ ghép với : “Hoàng Phố” (phụ cận tỉnh Quảng Đông)., “Hoàng Phố” (phụ cận tỉnh Quảng Đông). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (tên đất)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tên huyện

- Huyện Đại Bộ (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc). Xem [pư].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chữ dùng đặt tên đất

- “Hoàng Phố” (phụ cận tỉnh Quảng Đông).

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tên địa phương

- Hoàng Phố (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc). Xem [bù].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chữ dùng đặt tên đất

- “Hoàng Phố” (phụ cận tỉnh Quảng Đông).

Từ ghép với 埔