Các biến thể (Dị thể) của 惱

  • Cách viết khác

    𡛛 𡜣 𡜪 𡝲 𡡟 𡢆 𡢋 𢙉 𢚰 𤹻

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 惱 theo âm hán việt

惱 là gì? (Não). Bộ Tâm (+9 nét). Tổng 12 nét but (フフフノフノ). Ý nghĩa là: 2. buồn phiền, Tức giận, nổi cáu, bực mình, Làm ray rứt, phiền rầy, Buồn bực, phiền muộn. Từ ghép với : Anh ta đã tức giận, đừng nói nữa, Làm cho người ta vừa giận vừa tức, Anh đừng trêu tức nó, Buồn bực., “não hận” giận dữ Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bực, tức, cáu
  • 2. buồn phiền

Từ điển Thiều Chửu

  • Não, buồn bực, như áo não áo não, trong lòng tấm tức không yên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giận, cáu, tức giận, tức tối, bực mình

- Anh ta đã tức giận, đừng nói nữa

- Làm cho người ta vừa giận vừa tức

- Anh đừng trêu tức nó

* ② Buồn, buồn bực

- Buồn bực.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tức giận, nổi cáu, bực mình

- “não hận” giận dữ

- “khí não” tức giận.

* Làm ray rứt, phiền rầy

- “Tiếu tiệm bất văn thanh tiệm tiễu, Đa tình khước bị vô tình não” , (Hoa thốn tàn hồng từ ) Cười càng lúc càng nhỏ (không nghe được nữa) và tiếng càng lúc càng ngậm ngùi, Cái đa tình thường bị cái vô tình làm ray rứt.

Trích: Tô Thức

Tính từ
* Buồn bực, phiền muộn

- “áo não” bực dọc, tấm tức không yên

- “phiền não” buồn phiền

- “khổ não” buồn khổ.

Từ ghép với 惱