Các biến thể (Dị thể) của 廊

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 廊 theo âm hán việt

廊 là gì? (Lang). Bộ Nghiễm 广 (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Mái hiên, hành lang. Từ ghép với : Hành lang, Hành lang dài. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mái hiên, hành lang

Từ điển Thiều Chửu

  • Mái hiên, hành lang.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Hành lang, mái hiên

- Hành lang

- Hành lang dài.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mái hiên, hành lang

- “Nghiệp thân khu tuy thị lập tại hồi lang, Hồn linh nhi dĩ tại tha hành” , (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết) Thân nghiệp này tuy đứng tại hành lang, (Nhưng) thần hồn đi những nơi đâu. § Nhượng Tống dịch thơ

Trích: Tây sương kí 西

Từ ghép với 廊