Các biến thể (Dị thể) của 傖

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 傖 theo âm hán việt

傖 là gì? (Sanh, Thảng). Bộ Nhân (+10 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. khiếm nhã, Người dung tục, hèn hạ, Thô tục, thô bỉ. Từ ghép với : “ngu sanh” người thô lậu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. khiếm nhã
  • 2. gã, thằng cha (khinh bỉ)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thằng cha, tiếng gọi khinh bỉ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Người dung tục, hèn hạ

- “ngu sanh” người thô lậu.

Tính từ
* Thô tục, thô bỉ

- “Sanh âm lí thái” (Sở vọng phú ) Giọng nói thô tục dáng điệu quê mùa.

Trích: Lưu Vũ Tích

Từ ghép với 傖