• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Chủ (丶) Thủy (氺)

  • Pinyin: Jiù
  • Âm hán việt: Cứu
  • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰求攵
  • Thương hiệt:IEOK (戈水人大)
  • Bảng mã:U+6551
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 救

  • Cách viết khác

    𣪋 𥘦 𧘶 𧧷

Ý nghĩa của từ 救 theo âm hán việt

救 là gì? (Cứu). Bộ Phác (+7 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: cứu giúp, Cứu giúp., Ngăn, cản lại, Cứu giúp. Từ ghép với : Nhất định phải cứu lấy anh ấy, Cứu giúp, Chữa cháy, “Quý thị lữ ư Thái Sơn. Tử vị Nhiễm Hữu viết Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cứu giúp

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngăn, như nhữ phất năng cứu dư mày chẳng ngăn nổi họ rư.
  • Cứu giúp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cứu

- Nhất định phải cứu lấy anh ấy

* ② Cứu giúp, viện trợ

- Cứu giúp

* ③ Chữa

- Chữa cháy

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngăn, cản lại

- “Quý thị lữ ư Thái Sơn. Tử vị Nhiễm Hữu viết

Trích: Luận Ngữ

* Cứu giúp

- “Thiếp độ nhật như niên, nguyện quân liên nhi cứu chi” , (Đệ bát hồi) Thiếp coi một ngày bằng một năm, xin chàng thương mà cứu vớt.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

Từ ghép với 救