Các biến thể (Dị thể) của 嗆
-
Giản thể
呛
-
Cách viết khác
搶
熗
Ý nghĩa của từ 嗆 theo âm hán việt
嗆 là gì? 嗆 (Sang, Thương). Bộ Khẩu 口 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一ノ丶丶フ一一ノ丨フ一). Ý nghĩa là: sặc, nghẹn, Chim ăn., (Chim) ăn, mổ, Sặc. Từ ghép với 嗆 : 煙嗆嗓子 Sặc khói, 吃飯吃嗆了 Đang ăn thì sặc, 喝水嗆着了 Uống nước bị sặc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chim ăn.
- Sặc, nhân ăn uống nghẹn mà phát ho gọi là sang.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Sặc, hắc
- 煙嗆嗓子 Sặc khói
- 辣椒味兒嗆得難受 Mùi ớt hắc vào mũi khó chịu quá. Xem 嗆 [qiang].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sặc
- “mạn mạn cật, biệt sang trước liễu” 慢慢吃, 別嗆著了 ăn từ từ, không thì bị sặc bây giờ.
Từ ghép với 嗆