Các biến thể (Dị thể) của 临

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𦣲 𦣷

Ý nghĩa của từ 临 theo âm hán việt

临 là gì? (Lâm, Lấm). Bộ Cổn (+8 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 2. sát, gần kề, 3. kịp. Từ ghép với : Bên cạnh phố, Tựa núi giáp sông, Trên cao nhìn xuống, Như gặp phải giặc đông, Đứng trước hiện thực Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. ở trên soi xuống
  • 2. sát, gần kề
  • 3. kịp

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bên cạnh, gần, tựa, nhìn, gặp, đứng trước, đứng trông ra, gie ra, ra tới

- Bên cạnh phố

- Tựa núi giáp sông

- Trên cao nhìn xuống

- Như gặp phải giặc đông

- Đứng trước hiện thực

- Gác cao Đằng vương đứng trông ra bãi sông (Vương Bột

* ② (lịch) Quá, ghé đến, đến tận nơi...
Âm:

Lấm

Từ điển phổ thông

  • mọi người cùng khóc

Từ ghép với 临