Các biến thể (Dị thể) của 慨
Ý nghĩa của từ 慨 theo âm hán việt
慨 là gì? 慨 (Khái). Bộ Tâm 心 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶丨フ一一フ丶一フノフ). Ý nghĩa là: 2. than thở, § Xem “khảng khái” 慷慨, Than thở, cảm thương. Từ ghép với 慨 : 憤慨 Căm giận, căm phẫn, 感慨 Cảm khái, cảm tiếc bùi ngùi, 慨允 Bằng lòng một cách khảng khái., “khái nhiên” 慨然 bùi ngùi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tức giận, căm phẫn
- 2. than thở
- 3. hào hiệp, khảng khái
Từ điển Thiều Chửu
- Tức giận bồn chồn. Như khảng khái 慷慨. Than thở, như khái nhiên 慨然 bùi ngùi vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Than thở
- 感慨 Cảm khái, cảm tiếc bùi ngùi
* ③ Hào hiệp, khảng khái
- 慨允 Bằng lòng một cách khảng khái.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Than thở, cảm thương
- “khái nhiên” 慨然 bùi ngùi.
Từ ghép với 慨