Các biến thể (Dị thể) của 忍

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 忍 theo âm hán việt

忍 là gì? (Nhẫn). Bộ Tâm (+3 nét). Tổng 7 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 2. nỡ, đành, Nhịn, chịu đựng, Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng. Từ ghép với : Quyết không thể nhịn được!, Nỡ lòng hại lẽ trời, Ngày một thêm tàn bạo (Hậu Hán thư), Tàn nhẫn, ác, tàn ác. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. chịu đựng, nhẫn nhịn
  • 2. nỡ, đành

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhịn, như làm việc khó khăn cũng cố làm cho được gọi là kiên nhẫn , khoan dong cho người không vội trách gọi là dong nhẫn , v.v.
  • Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng gọi là nhẫn. Như nhẫn tâm hại lí nỡ lòng làm hại lẽ trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhịn, nén, chịu đựng

- Quyết không thể nhịn được!

* ② Tàn nhẫn, nỡ lòng, đang tâm

- Nỡ lòng hại lẽ trời

- Ngày một thêm tàn bạo (Hậu Hán thư)

- Tàn nhẫn, ác, tàn ác.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhịn, chịu đựng

- “Nữ nhẫn tiếu nhi lập, sanh ấp chi” , (Anh Ninh ) Cô gái nhịn cười mà đứng đó, sinh vái chào.

Trích: “kiên nhẫn” vững lòng chịu đựng, “dong nhẫn” khoan dung. Liêu trai chí dị

* Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng

- “Nam thôn quần đồng khi ngã lão vô lực, Nhẫn năng đối diện vi đạo tặc” , (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) Lũ trẻ xóm nam khinh ta già yếu, Nhẫn tâm làm giặc cướp ngay trước mặt ta.

Trích: “nhẫn tâm hại lí” nỡ lòng làm hại lẽ trời. Đỗ Phủ

Từ ghép với 忍