Các biến thể (Dị thể) của 梟

  • Cách viết khác

    𤡔 𩾓 𩾣 𩿋

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 梟 theo âm hán việt

梟 là gì? (Kiêu). Bộ Mộc (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. chim kiêu, Một giống chim dữ giống như loài cú vọ, ngày núp trong hang, đêm mò chim chuột ăn thịt, Người đứng đầu, đầu sỏ, Kẻ làm việc phạm pháp để thủ lợi, Đỉnh núi. Từ ghép với : Quân ki å khỏe mạnh, Kẻ buôn lậu ma tuý., “độc kiêu” kẻ buôn lậu ma túy, “diêm kiêu” người buôn lậu muối., “kiêu kiệt” người mạnh giỏi Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. chim kiêu
  • 2. hình kiêu (chém đầu rồi bêu lên cây)

Từ điển Thiều Chửu

  • Con chim kiêu, một giống chim dữ giống như loài cú vọ, ngày núp trong hang, đêm mò chim chuột ăn thịt, ăn thịt cả mẹ đẻ. Con kiêu ăn thịt mẹ, con phá kính (giòng muông) ăn thịt bố, con phá kinh người ta còn gọi là nó là con kính , vì thế nên gọi kẻ bất hiếu là kiêu kính .
  • Hình kiêu, một thứ hình chém đầu rồi bêu lên trên cây.
  • Mạnh mẽ như kiêu kiệt người mạnh giỏi, kiêu kị quân kị mạnh, v.v. Tục gọi sự buôn muối lậu là diêm kiêu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ④ (văn) Mạnh khỏe

- Quân ki å khỏe mạnh

* ⑤ (cũ) Kẻ buôn lậu muối

- Kẻ buôn lậu ma tuý.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một giống chim dữ giống như loài cú vọ, ngày núp trong hang, đêm mò chim chuột ăn thịt

- Con “phá kinh” còn gọi là “kính” , vì thế gọi kẻ bất hiếu là “kiêu kính” .

* Người đứng đầu, đầu sỏ

- “Vi thiên hạ kiêu” (Nguyên đạo ) Là kẻ đứng đầu ngang tàng trong thiên hạ.

Trích: Hoài Nam Tử

* Kẻ làm việc phạm pháp để thủ lợi

- “độc kiêu” kẻ buôn lậu ma túy

- “diêm kiêu” người buôn lậu muối.

* Đỉnh núi

- “Kì san chi kiêu, đa kết phù du” , (Địa viên ) Trên đỉnh núi đó, mọc nhiều phù du.

Trích: Quản Tử

Động từ
* Chém đầu rồi bêu lên cây (hình phạt thời xưa)

- “kiêu thủ thị chúng” chặt đầu bêu lên cây để răn dân chúng.

* Chém giết, tiêu diệt

- “Khấu tặc bất kiêu, quốc nạn vị dĩ” , (Tiên Chủ Bị truyện ) Giặc cướp không tiêu diệt thì hoạn nạn nước không hết.

Trích: Tam quốc chí

Tính từ
* Mạnh mẽ, oai hùng

- “kiêu kiệt” người mạnh giỏi

- “kiêu kị” quân kị mạnh.

Từ ghép với 梟