Các biến thể (Dị thể) của 搗

  • Cách viết khác

    𢷬 𦦺 𦦾

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 搗 theo âm hán việt

搗 là gì? (đảo). Bộ Thủ (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: giã, đập, Gõ, nện, đập, giã, Hích, thụi, đánh, xung kích, Gây rối, quấy phá. Từ ghép với : Giằm tỏi, Tán thuốc, Xông thẳng vào, Đập quần áo (khi giặt), Kẻ phá đám, phần tử quấy rối. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • giã, đập

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ đảo .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giã, đâm, giằm, tán

- Giằm tỏi

- Giã gạo

- Tán thuốc

* ② Xông vào, thọc vào

- Xông thẳng vào

* ③ Nện, đập, đánh mạnh, dần

- Đập quần áo (khi giặt)

* 搗亂đảo loạn [dăo luàn] Phá quấy, phá đám, quấy rối, gây rối, làm loạn

- Kẻ phá đám, phần tử quấy rối.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gõ, nện, đập, giã

- “Cách thủy cô chung đảo nguyệt thôn” (Chu trung ngẫu thành ) Bên kia sông tiếng chuông lẻ loi nện trong xóm dưới trăng.

Trích: Nguyễn Trãi

* Hích, thụi, đánh, xung kích
* Gây rối, quấy phá

Từ ghép với 搗