Ý nghĩa của từ 怵 theo âm hán việt
怵 là gì? 怵 (Truật). Bộ Tâm 心 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶丨一丨ノ丶丶). Ý nghĩa là: 1. sợ hãi, 2. doạ nạt, Sợ hãi., Xót xa., Sợ hãi. Từ ghép với 怵 : 怵惕 Hoảng sợ, cảnh giác, “kinh truật” 驚怵 kinh hãi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sợ hãi.
- Xót xa.
- Doạ nạt, như truật dĩ lợi hại 怵以利害 lấy lẽ lợi hại mà doạ nạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sợ hãi
- “kinh truật” 驚怵 kinh hãi
- “truật mục kinh tâm” 怵目驚心 ghê mắt kinh lòng, hết sức ghê sợ.
* Xót xa, thương xót
- “Tâm truật nhi phụng chi dĩ lễ” 心怵而奉之以禮 (Tế thống 祭統) Lòng bi thương thì lấy lễ mà phụng thờ.
Trích: Lễ Kí 禮記
Từ ghép với 怵