Các biến thể (Dị thể) của 哺
Ý nghĩa của từ 哺 theo âm hán việt
哺 là gì? 哺 (Bu, Bô, Bộ). Bộ Khẩu 口 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丨フ一一丨フ一一丨丶). Ý nghĩa là: bú sữa, 2. xế chiều, bú sữa, Nhai., Mớm, cho bú, cho ăn. Từ ghép với 哺 : “bộ nhũ” 哺乳 cho bú. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bữa ăn quá trưa
- 2. xế chiều
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mớm (chim mẹ mớm cho chim con).
- Nhai.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cơm búng, đồ ăn đã nhấm nhai ở trong miệng
- “Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du” 含哺而熙, 鼓腹而游 (Mã đề 馬蹄) Ngậm cơm mà vui, vỗ bụng rong chơi.
Trích: Trang Tử 莊子
Từ ghép với 哺