捕 là gì? 捕 (Bổ, Bộ). Bộ Thủ 手 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨一一丨フ一一丨丶). Ý nghĩa là: bắt, Tróc nã, tìm bắt, Săn bắt (cầm thú), Trưu tầm, sưu tầm, Ngày xưa, là một thứ lính sai bảo, giữ an ninh, trật tự. Từ ghép với 捕 : 逮捕 Đuổi bắt., 逮捕 Đuổi bắt., “tuần bộ” 巡捕 lính tuần. Chi tiết hơn...
- “Như hữu nhân tàng nặc phạm nhân tại gia túc thực giả, sự phát đáo quan, dữ phạm nhân đồng tội. Biến hành lân cận châu phủ, nhất đồng tập bộ” 如有人藏匿犯人在家宿食者, 事發到官, 與犯人同罪. 遍行鄰近州府, 一同緝捕 (Đệ tam thập nhất hồi) Nếu có người chứa chấp tội phạm trong nhà cho ăn cho ở, quan mà biết được, sẽ cùng chịu tội với phạm nhân. Truyền khắp các châu phủ lân cận cùng nhau lùng bắt.