Ý nghĩa của từ 堍 theo âm hán việt

堍 là gì? (Miễn, Thỏ, Thố). Bộ Thổ (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: vệ cầu, Vệ cầu., Chỗ gần hai đầu cầu, vệ cầu. Từ ghép với : Dốc lên cầu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • vệ cầu

Từ điển Thiều Chửu

  • Vệ cầu.
Âm:

Thỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

* Dốc, bờ dốc, vệ cầu, vệ cầu

- Dốc lên cầu.

Âm:

Thố

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỗ gần hai đầu cầu, vệ cầu

- “Chỉ kiến tiểu du thuyền thượng đích Vương Lựu Nhi, tại kiều thố hạ mãi tửu địch mễ” , (Linh sử mĩ tì thù tú đồng ) Chỉ thấy Vương Lựu Nhi trên chiếc du thuyền nhỏ, ở dưới ven cầu mua rượu mua gạo.

Trích: Cảnh thế thông ngôn

Từ ghép với 堍