Các biến thể (Dị thể) của 捣

  • Cách viết khác

    𢶈 𦦰

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 捣 theo âm hán việt

捣 là gì? (đảo). Bộ Thủ (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: giã, đập. Từ ghép với : Giằm tỏi, Tán thuốc, Xông thẳng vào, Đập quần áo (khi giặt), Kẻ phá đám, phần tử quấy rối. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • giã, đập

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giã, đâm, giằm, tán

- Giằm tỏi

- Giã gạo

- Tán thuốc

* ② Xông vào, thọc vào

- Xông thẳng vào

* ③ Nện, đập, đánh mạnh, dần

- Đập quần áo (khi giặt)

* 搗亂đảo loạn [dăo luàn] Phá quấy, phá đám, quấy rối, gây rối, làm loạn

- Kẻ phá đám, phần tử quấy rối.

Từ ghép với 捣