Các biến thể (Dị thể) của 塾

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡔊 𨶝 𨷙

Ý nghĩa của từ 塾 theo âm hán việt

塾 là gì? (Thục). Bộ Thổ (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Chái nhà, gian nhà hai bên cửa cái, Trường học do tư nhân lập ra (ngày xưa). Từ ghép với : Trường tư, Lớp dạy gia đình, “tư thục” , “gia thục” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • lớp học tại nhà

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chái nhà. Gian nhà hai bên cửa cái gọi là thục. Là chỗ để cho con em vào học, cho nên gọi chỗ chái học là gia thục . Ðời sau nhân thế mới gọi tràng học tư là tư thục , mà gọi thầy học là thục sư vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trường học tư (thời xưa)

- Trường tư

- Lớp dạy gia đình

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chái nhà, gian nhà hai bên cửa cái
* Trường học do tư nhân lập ra (ngày xưa)

- “tư thục”

- “gia thục” .

Từ ghép với 塾