Các biến thể (Dị thể) của 伶

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 伶 theo âm hán việt

伶 là gì? (Linh). Bộ Nhân (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Người làm nghề ca múa, diễn tuồng thời xưa, Một dân tộc thiểu số, phân bố ở vùng núi Quảng Tây (Trung Quốc), Họ “Linh”, Mẫn tiệp, thông minh. Từ ghép với : Đào kép hát, Đào kép có tiếng, Đào kép lành nghề, Cô đơn, lẻ loi, trơ trọi. Cv. 㣔, “ưu linh” phường chèo Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. diễn viên, người diễn, đào kép
  • 2. lẻ loi, cô độc
  • 3. nhanh nhẹn, lanh lợi

Từ điển Thiều Chửu

  • Linh Luân tên một vị nhạc quan ngày xưa, vì thế nên gọi quan nhạc là linh quan .
  • Ưu linh phường chèo.
  • Lẻ, như linh đinh cô khổ lênh đênh khổ sở.
  • Nhanh nhẹn, như linh lị lanh lẹ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (cũ) Diễn viên (tuồng...)

- Đào kép hát

- Đào kép có tiếng

- Cô đào

- Đào kép lành nghề

* ② Lẻ loi, cô độc

- Cô đơn, lẻ loi, trơ trọi. Cv.

* 伶俜

- linh sính [língping] (văn) a. Đi đứng không ngay ngắn; b. Lẻ loi, cô độc;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Người làm nghề ca múa, diễn tuồng thời xưa

- “ưu linh” phường chèo

- “danh linh” đào kép có tiếng.

* Một dân tộc thiểu số, phân bố ở vùng núi Quảng Tây (Trung Quốc)
* Họ “Linh”

- “Linh Luân” là tên một vị nhạc quan ngày xưa. Vì thế nên gọi quan nhạc là “linh quan” .

Tính từ
* Mẫn tiệp, thông minh

- “linh lị” thông minh, lanh lẹ.

Từ ghép với 伶