Các biến thể (Dị thể) của 拨

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𢯸

Ý nghĩa của từ 拨 theo âm hán việt

拨 là gì? (Bát). Bộ Thủ (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: đẩy, cậy. Từ ghép với : Khêu (bấc) đèn, Cạy cửa, nạy cửa, Quay điện thoại, Vặn kim đồng hồ, Lấy kim nhể (lễ) cái gai trên tay ra Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đẩy, cậy

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khêu, cạy, nạy, quay, vặn, nhể, lể

- Khêu (bấc) đèn

- Cạy cửa, nạy cửa

- Quay điện thoại

- Vặn kim đồng hồ

- Lấy kim nhể (lễ) cái gai trên tay ra

* 撥款bát khoản [bokuăn] a. Chi một khoản tiền, bỏ ra một số tiền, cấp kinh phí, chi ngân sách, chuẩn chi

- Ủy ban chuẩn chi

- b. Khoản tiền chi, ngân sách chi, kinh phí

* ③ Quay, quay hướng, xoay lại, chuyển lại, xoay chuyển

- Quay đầu ngựa lại, quay ngựa

- Chuyển loạn thành chánh

* ④ (văn) Trừ sạch, đánh tan

- Trừ sạch mây mù

* ⑧ Tốp, toán, đám, nhóm, đợt

- Chia làm hai tốp đi vào hội trường.

Từ ghép với 拨