Các biến thể (Dị thể) của 低

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠇓 𠉃 𠍪 𢘢 𩉶

Ý nghĩa của từ 低 theo âm hán việt

低 là gì? (đê). Bộ Nhân (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: 1. thấp, 2. cúi xuống, 3. hạ xuống, Thấp, Hèn, kém (năng lực, trình độ). Từ ghép với : Nhà này thấp quá, Tôi thấp hơn anh ấy (một đầu), Giá rẻ lắm, giá hạ lắm, Cúi đầu nhận tội, Nói khẽ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thấp
  • 2. cúi xuống
  • 3. hạ xuống

Từ điển Thiều Chửu

  • Thấp, đối lại với chữ cao.
  • Cúi, như đê đầu , đê hồi nghĩ luẩn quẩn, v.v.
  • Khẽ, như đê ngữ nói khẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thấp

- Nhà này thấp quá

- Tôi thấp hơn anh ấy (một đầu)

* ② Rẻ, hạ

- Giá rẻ lắm, giá hạ lắm

* ③ Cúi, gục

- Cúi đầu nhận tội

- , Ngẩng đầu ngó bóng gương vàng, cúi đầu lại những mơ màng non quê (Lí Bạch

* ④ Sẽ, khẽ

- Nói khẽ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thấp

- “đê xứ” chỗ thấp.

- “Đan phi đê tiểu, bạch gian đoản trách” , (Chánh khí ca , Tự ) Cửa đơn thấp bé, nhà trống chật hẹp.

Trích: Văn Thiên Tường

* Hèn, kém (năng lực, trình độ)

- “Bất giác bổng lộc cao đê” 祿 (Đệ ngũ hồi) Không ganh đua lương bổng cao thấp.

Trích: Tây du kí 西

* Rẻ, hạ (giá)

- “giá tiền ngận đê” giá rẻ lắm.

* Nhỏ (âm thanh)

- “nhĩ thuyết thoại đích thanh âm thái đê liễu, biệt nhân khả năng thính bất thanh sở” , tiếng của anh nói chuyện nhỏ quá, người khác có thể nghe không rõ.

Động từ
* Cúi

- “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” , (Tĩnh dạ tứ ) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.

Trích: “đê đầu” cúi đầu. Lí Bạch

* Buông xuống, xuống thấp
Phó từ
* Thấp

- “dạ mạc đê thùy” màn đêm xuống thấp.

* Khẽ, sẽ

- “đê ngữ” nói khẽ.

Từ ghép với 低