Các biến thể (Dị thể) của 搶

  • Cách viết khác

    𢷇

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 搶 theo âm hán việt

搶 là gì? (Sang, Sanh, Thương, Thướng, Thưởng, Thảng). Bộ Thủ (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Cướp, đoạt, Trầy, xước, sây sát, Mài, giũa, làm cho sắc bén, Đẩy, lôi kéo, Tranh trước, tranh giành. Từ ghép với : Cướp bóng, Cướp lương thực, Gặt nhanh lúa mì, Ta quen đọc là “sang đoạt”., “thướng trước thuyết thoại” tranh nói trước. Chi tiết hơn...

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cướp

- Cướp bóng

- Cướp lương thực

* ② Gấp, nhanh

- Gặt nhanh lúa mì

* ③ Trầy, xước

- Ngã một cái trầy cả da. Xem [qiang].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cướp, đoạt

- Ta quen đọc là “sang đoạt”.

Trích: “thưởng đoạt” cướp giật. § Ghi chú

* Trầy, xước, sây sát

- “bất tiểu tâm thưởng phá liễu nhất khối bì” không coi chừng bị trầy xước một mảng da.

* Mài, giũa, làm cho sắc bén

- “tiễn tử tân thưởng quá, khoái đa liễu” , kéo mới mài, sắc lắm.

* Đẩy, lôi kéo

- “Hát lệnh tương Lí Bạch thôi thương xuất khứ” (Lí trích tiên túy thảo hách man thư ) Quát lớn ra lệnh lôi Lí Bạch đi ra.

Trích: Cảnh thế thông ngôn

Phó từ
* Tranh trước, tranh giành

- “thướng trước thuyết thoại” tranh nói trước.

Từ điển phổ thông

  • đập, húc

Từ điển Thiều Chửu

  • Cướp lấy, như thưởng đoạt cướp giật.
  • Một âm là thương. Ðập, húc, như dĩ đầu thương địa lấy đầu húc xuống đất.
  • Lại một âm là thướng. Thuyền ngược gió mà tiến lên gọi là thướng, nay thường gọi kẻ chở thuyền là trạo thướng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Giậm, đập, húc, đâm

- Giậm chân kêu trời

- Húc đầu xuống đất

* ③ (văn) Ngược hướng (gió)

- Chiếc thuyền con ngược gió (Dữu Xiển

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cướp, đoạt

- Ta quen đọc là “sang đoạt”.

Trích: “thưởng đoạt” cướp giật. § Ghi chú

* Trầy, xước, sây sát

- “bất tiểu tâm thưởng phá liễu nhất khối bì” không coi chừng bị trầy xước một mảng da.

* Mài, giũa, làm cho sắc bén

- “tiễn tử tân thưởng quá, khoái đa liễu” , kéo mới mài, sắc lắm.

* Đẩy, lôi kéo

- “Hát lệnh tương Lí Bạch thôi thương xuất khứ” (Lí trích tiên túy thảo hách man thư ) Quát lớn ra lệnh lôi Lí Bạch đi ra.

Trích: Cảnh thế thông ngôn

Phó từ
* Tranh trước, tranh giành

- “thướng trước thuyết thoại” tranh nói trước.

Từ điển phổ thông

  • thuyền đi ngược gió

Từ điển Thiều Chửu

  • Cướp lấy, như thưởng đoạt cướp giật.
  • Một âm là thương. Ðập, húc, như dĩ đầu thương địa lấy đầu húc xuống đất.
  • Lại một âm là thướng. Thuyền ngược gió mà tiến lên gọi là thướng, nay thường gọi kẻ chở thuyền là trạo thướng .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cướp, đoạt

- Ta quen đọc là “sang đoạt”.

Trích: “thưởng đoạt” cướp giật. § Ghi chú

* Trầy, xước, sây sát

- “bất tiểu tâm thưởng phá liễu nhất khối bì” không coi chừng bị trầy xước một mảng da.

* Mài, giũa, làm cho sắc bén

- “tiễn tử tân thưởng quá, khoái đa liễu” , kéo mới mài, sắc lắm.

* Đẩy, lôi kéo

- “Hát lệnh tương Lí Bạch thôi thương xuất khứ” (Lí trích tiên túy thảo hách man thư ) Quát lớn ra lệnh lôi Lí Bạch đi ra.

Trích: Cảnh thế thông ngôn

Phó từ
* Tranh trước, tranh giành

- “thướng trước thuyết thoại” tranh nói trước.

Từ điển phổ thông

  • cướp lấy

Từ điển Thiều Chửu

  • Cướp lấy, như thưởng đoạt cướp giật.
  • Một âm là thương. Ðập, húc, như dĩ đầu thương địa lấy đầu húc xuống đất.
  • Lại một âm là thướng. Thuyền ngược gió mà tiến lên gọi là thướng, nay thường gọi kẻ chở thuyền là trạo thướng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cướp

- Cướp bóng

- Cướp lương thực

* ② Gấp, nhanh

- Gặt nhanh lúa mì

* ③ Trầy, xước

- Ngã một cái trầy cả da. Xem [qiang].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cướp, đoạt

- Ta quen đọc là “sang đoạt”.

Trích: “thưởng đoạt” cướp giật. § Ghi chú

* Trầy, xước, sây sát

- “bất tiểu tâm thưởng phá liễu nhất khối bì” không coi chừng bị trầy xước một mảng da.

* Mài, giũa, làm cho sắc bén

- “tiễn tử tân thưởng quá, khoái đa liễu” , kéo mới mài, sắc lắm.

* Đẩy, lôi kéo

- “Hát lệnh tương Lí Bạch thôi thương xuất khứ” (Lí trích tiên túy thảo hách man thư ) Quát lớn ra lệnh lôi Lí Bạch đi ra.

Trích: Cảnh thế thông ngôn

Phó từ
* Tranh trước, tranh giành

- “thướng trước thuyết thoại” tranh nói trước.

Từ ghép với 搶