- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Tiêu 髟 (+8 nét)
- Pinyin:
Sōng
- Âm hán việt:
Tung
Tông
Tùng
- Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノ一丨ノ丶ノ丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱髟松
- Thương hiệt:SHDCI (尸竹木金戈)
- Bảng mã:U+9B06
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 鬆
-
Cách viết khác
䯳
䰌
𩮀
-
Giản thể
松
Ý nghĩa của từ 鬆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鬆 (Tung, Tông, Tùng). Bộ Tiêu 髟 (+8 nét). Tổng 18 nét but (一丨一一一フ丶ノノノ一丨ノ丶ノ丶フ丶). Ý nghĩa là: Rối bù, bù xù, Lỏng lẻo, thong thả, 1. tóc rối bù, 2. bờm cổ, Rối bù, bù xù. Từ ghép với 鬆 : 規矩鬆 Quy tắc lỏng lẻo, 把雙手鬆開 Buông hai tay ra, 牛肉鬆 Ruốc thịt bò, 蓬鬆 Tóc rối (như cỏ bồng)., “bồng tông” 蓬鬆 rối bù (tóc). Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ⑤ (văn) Tóc rối bù
- 蓬鬆 Tóc rối (như cỏ bồng).
Từ điển Thiều Chửu
- Tóc rối bù, tục gọi là bồng tông 蓬鬆.
- Lỏng lẻo, không được chắc chắn bén sắc gọi là phóng tông 放鬆.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Rối bù, bù xù
- “bồng tông” 蓬鬆 rối bù (tóc).
* Lỏng lẻo, thong thả
- “phóng tông” 放鬆 buông thả.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Rối bù, bù xù
- “bồng tông” 蓬鬆 rối bù (tóc).
* Lỏng lẻo, thong thả
- “phóng tông” 放鬆 buông thả.