- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
- Pinyin:
Chén
, Dān
, Jiān
, Jìn
, Tán
, Zhàn
- Âm hán việt:
Thầm
Tiêm
Trạm
Trầm
Đam
- Nét bút:丶丶一一丨丨一一一ノ丶フ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺡甚
- Thương hiệt:ETMV (水廿一女)
- Bảng mã:U+6E5B
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 湛
-
Cách viết khác
㴴
沈
浸
淫
潭
𠗮
Ý nghĩa của từ 湛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 湛 (Thầm, Tiêm, Trạm, Trầm, đam). Bộ Thuỷ 水 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶一一丨丨一一一ノ丶フ). Ý nghĩa là: Ðam, vui., Sâu., Ðam, vui., Sâu., Sâu, dày. Từ ghép với 湛 : 湛諸美酒 Ngâm vào rượu ngon (Lễ kí)., “trạm ân” 湛恩 ơn sâu, “công phu trạm thâm” 湛露 công phu thâm hậu., 精湛的演技 Kĩ thuật biểu diễn điêu luyện, 清湛 Trong suốt, trong vắt Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Sâu dày, trạm trạm 湛湛 móc nhiều. Kinh Thi có thơ trạm lộ 湛露 nói về sự thiên tử thết đãi chư hầu tử tế chung hậu lắm, vì thế ân trạch nặng nề gọi là trạm ân 湛恩.
- Thanh, trong, như thần chí trạm nhiên 神志湛然 thân chí thanh thú sáng suốt.
- Một âm là đam. Sông Ðam.
- Ðam, vui.
- Lại một âm là thầm. Chìm.
- Sâu.
- Một âm nữa là tiêm. Ngâm.
Từ điển Thiều Chửu
- Sâu dày, trạm trạm 湛湛 móc nhiều. Kinh Thi có thơ trạm lộ 湛露 nói về sự thiên tử thết đãi chư hầu tử tế chung hậu lắm, vì thế ân trạch nặng nề gọi là trạm ân 湛恩.
- Thanh, trong, như thần chí trạm nhiên 神志湛然 thân chí thanh thú sáng suốt.
- Một âm là đam. Sông Ðam.
- Ðam, vui.
- Lại một âm là thầm. Chìm.
- Sâu.
- Một âm nữa là tiêm. Ngâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Ngâm
- 湛諸美酒 Ngâm vào rượu ngon (Lễ kí).
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Sâu, dày
- “công phu trạm thâm” 湛露 công phu thâm hậu.
* Thanh, trong
- “thần chí trạm nhiên” 神志湛然 thần chí thanh thú sáng suốt.
* Vui
- “Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam” 鼓瑟鼓琴, 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sâu dày, trạm trạm 湛湛 móc nhiều. Kinh Thi có thơ trạm lộ 湛露 nói về sự thiên tử thết đãi chư hầu tử tế chung hậu lắm, vì thế ân trạch nặng nề gọi là trạm ân 湛恩.
- Thanh, trong, như thần chí trạm nhiên 神志湛然 thân chí thanh thú sáng suốt.
- Một âm là đam. Sông Ðam.
- Ðam, vui.
- Lại một âm là thầm. Chìm.
- Sâu.
- Một âm nữa là tiêm. Ngâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Điêu luyện
- 精湛的演技 Kĩ thuật biểu diễn điêu luyện
* ② Trong, thanh
- 清湛 Trong suốt, trong vắt
- 神志湛然 Thần chí sáng sủa
* ③ (văn) Sâu dày, dày đặc
- 湛恩 Ơn sầu dày
- 湛露 Sương dày đặc
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Sâu, dày
- “công phu trạm thâm” 湛露 công phu thâm hậu.
* Thanh, trong
- “thần chí trạm nhiên” 神志湛然 thần chí thanh thú sáng suốt.
* Vui
- “Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam” 鼓瑟鼓琴, 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Sâu, dày
- “công phu trạm thâm” 湛露 công phu thâm hậu.
* Thanh, trong
- “thần chí trạm nhiên” 神志湛然 thần chí thanh thú sáng suốt.
* Vui
- “Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam” 鼓瑟鼓琴, 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển Thiều Chửu
- Sâu dày, trạm trạm 湛湛 móc nhiều. Kinh Thi có thơ trạm lộ 湛露 nói về sự thiên tử thết đãi chư hầu tử tế chung hậu lắm, vì thế ân trạch nặng nề gọi là trạm ân 湛恩.
- Thanh, trong, như thần chí trạm nhiên 神志湛然 thân chí thanh thú sáng suốt.
- Một âm là đam. Sông Ðam.
- Ðam, vui.
- Lại một âm là thầm. Chìm.
- Sâu.
- Một âm nữa là tiêm. Ngâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Vui
- 和樂且湛 Vui vẻ và thoả thích (Thi Kinh)
* ② Chìm đắm
- 荒湛于酒 Chìm đắm trong rượu chè (Thi Kinh).
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Sâu, dày
- “công phu trạm thâm” 湛露 công phu thâm hậu.
* Thanh, trong
- “thần chí trạm nhiên” 神志湛然 thần chí thanh thú sáng suốt.
* Vui
- “Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam” 鼓瑟鼓琴, 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích.
Trích: Thi Kinh 詩經