- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
- Pinyin:
Miè
- Âm hán việt:
Diệt
- Nét bút:丶丶一一ノ一丶ノノ丶フノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺡烕
- Thương hiệt:EIHF (水戈竹火)
- Bảng mã:U+6EC5
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 滅
-
Cách viết khác
㓕
𢛣
𢦹
𣹹
𤇳
-
Giản thể
灭
-
Thông nghĩa
烕
Ý nghĩa của từ 滅 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 滅 (Diệt). Bộ Thuỷ 水 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶一一ノ一丶ノノ丶フノ丶). Ý nghĩa là: 1. giết, Mất, tan mất., Mất, tan mất, Dập tắt, tắt, Hết, trừ tuyệt. Từ ghép với 滅 : 火滅了 Lửa tắt rồi, 燈滅了 Đèn tắt rồi, 滅火 Dập tắt lửa, 滅頂 Lút đầu, chết đuối, 滅蠅 Diệt ruồi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mất, tan mất.
- Tắt, như diệt chúc 滅燭 tắt nến.
- Hết, như tuyệt diệt 絕滅 hết nhẵn.
- Lỗ mỗ diệt liệt 鹵莽滅裂 càn dở luộm thuộm, nói kẻ không biết xét kĩ, cứ cố làm liều đến nỗi mất cả căn bản.
- Diệt độ 滅度 diệt hết phiền não qua bể sinh tử (chết).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tắt
- 火滅了 Lửa tắt rồi
- 燈滅了 Đèn tắt rồi
* ② Dập tắt
- 滅燈 Tắt đèn
- 滅火 Dập tắt lửa
* ④ Xóa bỏ, diệt trừ
- 滅蠅 Diệt ruồi
- 滅跡 Xóa bỏ dấu vết
- 滅盡天良 Táng tận lương tâm
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mất, tan mất
- “Thiên san điểu phi tuyệt, Vạn kính nhân tung diệt” 千山鳥飛絕, 萬逕人蹤滅 (Giang tuyết 江雪) Nghìn núi, chim bay hết, Muôn lối đi, dấu chân người mất.
Trích: “nhân diệt” 湮滅 chìm mất. Liễu Tông Nguyên 柳宗元
* Dập tắt, tắt
- “đăng diệt liễu” 燈滅了 đèn tắt rồi.
* Hết, trừ tuyệt
- “tuyệt diệt” 絕滅 hết sạch
- “diệt độ” 滅度 diệt hết phiền não, qua bể sinh tử (chết).
* Ngập, chìm
- “diệt đính” 滅頂 chết đuối, ngập lút đầu (gặp tai họa trầm trọng).