• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Oa
  • Nét bút:フノ一一丨一一丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰女圭
  • Thương hiệt:VGG (女土土)
  • Bảng mã:U+5A03
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 娃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Oa). Bộ Nữ (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: con gái đẹp, Gái đẹp., Gái đẹp, Phiếm chỉ thiếu nữ, cô nương, Chỉ phụ nữ. Từ ghép với : Chó con., “Khúc đề vân, “kê oa” gà con, “cẩu oa” chó con. Chi tiết hơn...

Oa

Từ điển phổ thông

  • con gái đẹp

Từ điển Thiều Chửu

  • Gái đẹp.
  • Tục gọi trẻ con là oa oa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ (đph) Động vật mới đẻ

- Lợn con

- Chó con.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gái đẹp

- “Tuyển cung oa” (Hán cung thu ) Tuyển chọn gái đẹp vào cung.

Trích: Mã Trí Viễn

* Phiếm chỉ thiếu nữ, cô nương
* Chỉ phụ nữ

- “Điếm oa Tam Nương tử giả, bất tri hà tòng lai, quả cư, niên tam thập dư, vô nam nữ, diệc vô thân thuộc” , , , , , , (Hà Đông kí , Bản kiều Tam Nương ).

Trích: Vô danh thị

* Trẻ con, con nít

- “Khúc đề vân

Trích: Lưu Trí

* Chỉ con trai hoặc gái (có ý thân yêu)
* Chỉ động vật còn nhỏ

- “kê oa” gà con

- “cẩu oa” chó con.