Đọc nhanh:檄 (Hịch). Bộ Mộc 木 (+13 nét). Tổng 17 nét but (一丨ノ丶ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶). Ý nghĩa là: Bài văn của vua quan dùng để kêu gọi, hiểu dụ tướng sĩ, nhân dân, Dùng hịch để thông báo, ra lệnh. Chi tiết hơn...
Lời hịch, lời văn của các quan đòi hỏi, hiểu dụ hay trách cứ dân gọi là hịch, có việc cần kíp thì viết vào mảnh ván cắm lông gà vào gọi là vũ hịch 羽檄 để to cho biết là sự cần kíp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Dùng bài hịch để kêu gọi hoặc lên án
- 檄將士文 Bài kêu gọi các tướng sĩ (của Trần Quốc Tuấn).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bài văn của vua quan dùng để kêu gọi, hiểu dụ tướng sĩ, nhân dân
- “Kim đại vương cử nhi đông, Tam Tần khả truyền hịch nhi định dã” 今大王舉而東, 三秦可傳檄而定也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nay đại vương cất quân sang Đông, có thể truyền hịch mà bình định được Tam Tần. Nguyễn Du 阮攸
Trích: “vũ hịch” 羽檄 hịch khẩn cấp (viết vào mảnh ván cắm lông gà). Sử Kí 史記
Động từ
* Dùng hịch để thông báo, ra lệnh
- “Ư thị cấp hịch thuộc quan, thiết pháp bổ giải cật” 於是急檄屬官, 設法補解訖 (Vương giả 王者) Sau đó vội vàng ra lệnh cho thuộc quan tìm cách bù vào tiền đã mất.