• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+13 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hịch
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木敫
  • Thương hiệt:DHSK (木竹尸大)
  • Bảng mã:U+6A84
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 檄

  • Cách viết khác

    𣜥

Ý nghĩa của từ 檄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hịch). Bộ Mộc (+13 nét). Tổng 17 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: Bài văn của vua quan dùng để kêu gọi, hiểu dụ tướng sĩ, nhân dân, Dùng hịch để thông báo, ra lệnh. Chi tiết hơn...

Hịch

Từ điển phổ thông

  • chiếu hịch, lời kêu gọi dân chúng

Từ điển Thiều Chửu

  • Lời hịch, lời văn của các quan đòi hỏi, hiểu dụ hay trách cứ dân gọi là hịch, có việc cần kíp thì viết vào mảnh ván cắm lông gà vào gọi là vũ hịch để to cho biết là sự cần kíp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Dùng bài hịch để kêu gọi hoặc lên án

- Bài kêu gọi các tướng sĩ (của Trần Quốc Tuấn).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bài văn của vua quan dùng để kêu gọi, hiểu dụ tướng sĩ, nhân dân

- “Kim đại vương cử nhi đông, Tam Tần khả truyền hịch nhi định dã” , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Nay đại vương cất quân sang Đông, có thể truyền hịch mà bình định được Tam Tần. Nguyễn Du

Trích: “vũ hịch” hịch khẩn cấp (viết vào mảnh ván cắm lông gà). Sử Kí

Động từ
* Dùng hịch để thông báo, ra lệnh

- “Ư thị cấp hịch thuộc quan, thiết pháp bổ giải cật” , (Vương giả ) Sau đó vội vàng ra lệnh cho thuộc quan tìm cách bù vào tiền đã mất.

Trích: Liêu trai chí dị