Các biến thể (Dị thể) của 諭
喻 諭
谕
Đọc nhanh: 諭 (Dụ). Bộ Ngôn 言 (+9 nét). Tổng 16 nét but (丶一一一丨フ一ノ丶一丨フ一一丨丨). Ý nghĩa là: 2. tỏ rõ, Tỏ., Thí dụ., Báo cho biết, Hiểu rõ. Từ ghép với 諭 : 上諭 Dụ của vua, “thượng dụ” 上諭 dụ của vua. Chi tiết hơn...
- “Thỉnh dĩ thị dụ, thị triêu tắc mãn, tịch tắc hư, phi triêu ái thị nhi tịch tăng chi dã, cầu tồn cố vãng, vong cố khứ” 請以市諭, 市朝則滿, 夕則虛, 非朝愛市而夕憎之也, 求存故往, 亡故去 (Tề sách tứ 齊策四) Xin lấy chợ để ví dụ, chợ sáng thì đông, chiều thì vắng, không phải vì sáng (người ta) yêu chợ mà chiều ghét chợ, (chỉ vì) còn nhu cầu thì tới, hết nhu cầu thì bỏ đi.