• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
  • Pinyin: Wēi
  • Âm hán việt: Oai Uy
  • Nét bút:一ノ一フノ一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿵戌女
  • Thương hiệt:IHMV (戈竹一女)
  • Bảng mã:U+5A01
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 威

  • Cách viết khác

    𤰴

Ý nghĩa của từ 威 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Oai, Uy). Bộ Nữ (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノフノ). Ý nghĩa là: oai, uy, Oai, dáng tôn nghiêm (khiến cho phải kính phục hay sợ hãi), Quyền thế, Họ “Uy”, Chấn động. Từ ghép với : Thanh thế lẫy lừng, Tác uy tác phúc, làm mưa làm gió., Thanh thế lẫy lừng, Tác uy tác phúc, làm mưa làm gió., “uy nghi” dáng trang nghiêm, đường bệ Chi tiết hơn...

Oai
Uy

Từ điển Trần Văn Chánh

* Uy, oai (có vẻ tôn nghiêm khiến người ta phải kính phục hay sợ hãi)

- Ra oai

- Thanh thế lẫy lừng

- Tác uy tác phúc, làm mưa làm gió.

Từ điển phổ thông

  • oai, uy

Từ điển Thiều Chửu

  • Oai, cái dáng tôn nghiêm đáng sợ gọi là uy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Uy, oai (có vẻ tôn nghiêm khiến người ta phải kính phục hay sợ hãi)

- Ra oai

- Thanh thế lẫy lừng

- Tác uy tác phúc, làm mưa làm gió.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Oai, dáng tôn nghiêm (khiến cho phải kính phục hay sợ hãi)

- “uy nghi” dáng trang nghiêm, đường bệ

- “uy tín” oai nghiêm đáng tin cậy

- “uy nghiêm” trang nghiêm.

* Quyền thế

- “phát uy” ra oai thế, động nộ

- “thị uy” bày tỏ quyền thế hoặc lực lượng, biểu tình (ủng hộ, phản đối, v.v.).

* Họ “Uy”
Động từ
* Chấn động

- “thanh uy thiên hạ” tiếng tăm vang dội thiên hạ.

* Lấy quyền thế hoặc sức mạnh áp bức người khác

- “uy hiếp” bức bách

- “uy hách” dọa nạt ức hiếp.