• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
  • Pinyin: Gòu
  • Âm hán việt: Cấu
  • Nét bút:一丨ノ丶一一丨丨一丨フ丨一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰木冓
  • Thương hiệt:DTTB (木廿廿月)
  • Bảng mã:U+69CB
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 構

  • Cách viết khác

    𡻉

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 構 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cấu). Bộ Mộc (+10 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: 2. tác phẩm, Nhà to., Nên, thành., Dựng nhà, cất nhà, Dựng lên, kiến lập. Từ ghép với : Giai phẩm, Kiệt tác., “cấu oán” gây ra oán hận., “cấu tứ” vận dụng, xếp đặt ý tứ làm văn., “giai cấu” giai phẩm Chi tiết hơn...

Cấu

Từ điển phổ thông

  • 1. làm ra, tạo ra, xây dựng
  • 2. tác phẩm

Từ điển Thiều Chửu

  • Dựng nhà, con nối nghiệp cha gọi là khẳng đường khẳng cấu .
  • Gây nên, xây đắp, cấu tạo.
  • Nhà to.
  • Nên, thành.
  • Xui nguyên dục bị.
  • Châm chọc, phân rẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ⑥ tác phẩm

- Giai phẩm

- Kiệt tác.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dựng nhà, cất nhà

- “Thang Trấn Đài dã bất đáo thành lí khứ, dã bất hội quan phủ, chỉ tại lâm hà thượng cấu liễu kỉ gian biệt thự” , , (Đệ tứ thập tư hồi).

Trích: Nho lâm ngoại sử

* Dựng lên, kiến lập

- “Vương nghiệp triệu cấu” (Thái Đạo Cung truyện ) Sự nghiệp vua bắt đầu kiến lập.

Trích: Lương Thư

* Gây nên, tạo thành

- “cấu oán” gây ra oán hận.

* Vận dụng, xếp đặt, sáng tác (thi văn)

- “cấu tứ” vận dụng, xếp đặt ý tứ làm văn.

* Mưu tính, đồ mưu

- “Trụ hải Mai Bá, Văn Vương dữ chư hầu cấu chi” , (Thuyết lâm huấn ) Vua Trụ băm thịt Mai Bá, Văn Vương mưu với chư hầu (diệt Trụ).

Trích: Hoài Nam Tử

* Hãm hại, vu hãm

- “Tuyên Khương dữ Công Tử Sóc cấu Cấp Tử” (Hoàn Công thập lục niên ).

Trích: “cấu hãm” hãm hại. Tả truyện

* Châm chọc, phân chia, li gián

- “Đắc thất bất năng nghi kì chí, sàm cấu bất năng li kì giao” , (Vận mệnh luận ) Được mất không làm nghi ngờ ý chí của mình, gièm pha chia rẽ không làm xa cách bạn bè của mình.

Trích: Lí Khang

Danh từ
* Nhà, kiến trúc
* Cơ nghiệp, nghiệp tích

- “Tử năng thiệu tiên cấu, thị vị tượng hiền giả” , (Lục Tượng Tiên truyện ).

Trích: Tân Đường Thư

* Tác phẩm (văn học nghệ thuật)

- “giai cấu” giai phẩm

- “kiệt cấu” kiệt tác.

* Cấu trúc, cấu tạo

- “kết cấu” mạch lạc, hệ thống, tổ chức, cấu trúc

- “cơ cấu” tổ chức.

* Tên cây, tức là “chử” cây dó, dùng làm giấy