• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Dậu 酉 (+10 nét)
  • Pinyin: Hǎi
  • Âm hán việt: Hải
  • Nét bút:一丨フノフ一一一ノ丨フ一丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰酉𥁓
  • Thương hiệt:MWKRT (一田大口廿)
  • Bảng mã:U+91A2
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 醢

  • Cách viết khác

    𥂠 𥂧 𥂹 𧅽 𧆗 𨡝 𨡿 𨢗

Ý nghĩa của từ 醢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hải). Bộ Dậu (+10 nét). Tổng 17 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: Thịt băm nát, Tương, thức ăn nghiền nát, Băm thịt tội nhân (một hình phạt thời xưa ở Trung Quốc). Từ ghép với : “Lỗ Trọng Liên viết Chi tiết hơn...

Hải

Từ điển phổ thông

  • 1. thịt ướp, thịt băm
  • 2. hình phạt băm thịt phạm nhân

Từ điển Thiều Chửu

  • Thịt ướp, mắm thịt.
  • Phàm người hay vật đã bị xẻ cắt ra đều gọi là hải.
  • Băm thịt tội nhân (một hình phạt thời xưa ở Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thịt băm nát

- “Hán tru Lương vương Bành Việt, thịnh kì hải dĩ biến tứ chư hầu” , (Anh Bố truyện ) Vua Hán giết Lương Vương Bành Việt, đem đựng thịt băm nát của ông này ban cho khắp các chư hầu.

Trích: Hán Thư

* Tương, thức ăn nghiền nát

- “Ư thị khiển sứ bị tứ ngự thiện trân tu, tự tửu mễ chí ư diêm hải bách hữu dư phẩm, giai tận thì vị” 使, , (Cao Duẫn truyện ).

Trích: Ngụy thư

Động từ
* Băm thịt tội nhân (một hình phạt thời xưa ở Trung Quốc)

- “Lỗ Trọng Liên viết

Trích: Chiến quốc sách