• Tổng số nét:24 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+17 nét)
  • Pinyin: Chán
  • Âm hán việt: Sàm
  • Nét bút:丶一一一丨フ一ノフ丨フ一一フノフノフ丨フ一ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言毚
  • Thương hiệt:YRNRI (卜口弓口戈)
  • Bảng mã:U+8B92
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 讒

  • Cách viết khác

    𢽝

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 讒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sàm). Bộ Ngôn (+17 nét). Tổng 24 nét but (ノフフノフノフノフ). Ý nghĩa là: Gièm pha, nói xấu. Chi tiết hơn...

Sàm

Từ điển phổ thông

  • nói xấu, gièm pha

Từ điển Thiều Chửu

  • Gièm pha, thêu dệt các lời nói bậy làm cho mất cái hay cái phải của người đi gọi là sàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nói xấu, gièm pha

- Khi lên lầu này thì có tâm trạng của người xa nước, nhớ làng, lo gièm, sợ chê (Phạm Trọng Yêm

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gièm pha, nói xấu

- “Ưu sàm úy ki” (Nhạc Dương Lâu kí ) Lo sợ bị gièm chê.

Trích: Phạm Trọng Yêm