- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
- Pinyin:
Jié
- Âm hán việt:
Kiệt
- Nét bút:ノ丨ノフ丶一フ丨一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻桀
- Thương hiệt:ONQD (人弓手木)
- Bảng mã:U+5091
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 傑
-
Giản thể
杰
-
Cách viết khác
桀
𠎀
Ý nghĩa của từ 傑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 傑 (Kiệt). Bộ Nhân 人 (+10 nét). Tổng 12 nét but (ノ丨ノフ丶一フ丨一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Người giỏi lạ, kẻ tài trí hơn người, Khắc hẳn, vượt hơn, Cao lớn sừng sững. Từ ghép với 傑 : 豪傑 Hào kiệt, “kiệt xuất” 傑出 tài trí vượt trội, “kiệt tác” 傑作 tác phẩm vượt trội., “long lâu kiệt các” 隆樓傑閣 lầu cao gác lớn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- giỏi giang (trong tuấn kiệt)
Từ điển Thiều Chửu
- Giỏi lạ. Trí khôn gấp mười người gọi là kiệt, như hào kiệt chi sĩ 豪傑之士 kẻ sĩ hào kiệt. Phàm cái gì khác hẳn đều gọi là kiệt, như kiệt xuất 傑出 nói người hay vật gì sinh ra khác hẳn mọi loài. Nguyễn Trãi 阮廌: Hào kiệt công danh thử địa tằng 豪傑功名此地曾 (Bạch Ðằng hải khẩu 白藤海口) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xuất sắc, kiệt xuất, lỗi lạc
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Người giỏi lạ, kẻ tài trí hơn người
- “Hào kiệt công danh thử địa tằng” 豪傑功名此地曾 (Bạch Đằng hải khẩu 白藤海口) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
Trích: “hào kiệt chi sĩ” 豪傑之士 kẻ sĩ hào kiệt. Nguyễn Trãi 阮廌
Tính từ
* Khắc hẳn, vượt hơn
- “kiệt xuất” 傑出 tài trí vượt trội
- “kiệt tác” 傑作 tác phẩm vượt trội.
* Cao lớn sừng sững
- “long lâu kiệt các” 隆樓傑閣 lầu cao gác lớn.