- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
- Pinyin:
Zhòu
- Âm hán việt:
Trụ
- Nét bút:フフ丶丶丶丶一丨丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰糹寸
- Thương hiệt:VFDI (女火木戈)
- Bảng mã:U+7D02
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 紂
-
Giản thể
纣
-
Cách viết khác
𩋰
Ý nghĩa của từ 紂 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 紂 (Trụ). Bộ Mịch 糸 (+3 nét). Tổng 9 nét but (フフ丶丶丶丶一丨丶). Ý nghĩa là: Vua “Trụ” 紂, một bạo chúa đời nhà “Ân” 殷, đốt chết kẻ trung lương, mổ đàn bà chửa, Dây câu đuôi ngựa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- người tàn nhẫn, bất nghĩa
Từ điển Thiều Chửu
- Chữ dùng để đặt tên hèm, kẻ nào tàn nhẫn bất nghĩa thì gọi là trụ. Vua Ðế Tân 帝辛 nhà Ân 殷 đốt chết kẻ trung lương, mổ đàn bà chửa, cho nên thiên hạ gọi là vua Trụ 紂王.
- Dây câu đuôi ngựa.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vua “Trụ” 紂, một bạo chúa đời nhà “Ân” 殷, đốt chết kẻ trung lương, mổ đàn bà chửa