• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
  • Pinyin: Chǔ , Zhū
  • Âm hán việt: Chử
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木者
  • Thương hiệt:DJKA (木十大日)
  • Bảng mã:U+696E
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 楮

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 楮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chử). Bộ Mộc (+8 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 2. tiền giấy, Cây dó, vỏ dùng làm giấy, Giấy, Tiền (làm bằng giấy), Tiền giấy mã dùng để cúng tế. Từ ghép với : Giấy mã., “chử mặc nan tận” giấy mực nói khó hết lời., “minh chử” tiền giấy mã. Chi tiết hơn...

Chử

Từ điển phổ thông

  • 1. cây dó (dùng làm giấy)
  • 2. tiền giấy

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây ró, vỏ dùng làm giấy, như chử mặc nan tận giấy ngắn nói khó hết lời.
  • Tiền giấy, như minh chử giấy mã. Tục đọc là chữ đổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Tiền giấy

- Giấy mã.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây dó, vỏ dùng làm giấy
* Giấy

- “chử mặc nan tận” giấy mực nói khó hết lời.

* Tiền (làm bằng giấy)

- “Trị thủy tai, quyên vạn chử dĩ chấn chi” , (Thường Mậu truyện ) Gặp nạn lụt, góp vạn tiền cứu giúp.

Trích: Tống sử

* Tiền giấy mã dùng để cúng tế

- “minh chử” tiền giấy mã.

* Họ “Chử”