• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
  • Pinyin: Shù
  • Âm hán việt: Thự
  • Nét bút:丨フ一一丨一一フ丶フ丨一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱野土
  • Thương hiệt:WNG (田弓土)
  • Bảng mã:U+5885
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 墅

  • Cách viết khác

    𡑀 𤝉 𤝩 𤞎 𤡒

Ý nghĩa của từ 墅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dã, Thự). Bộ Thổ (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Nhà ở nông thôn, điền xá, nông trang, Nhà riêng ngoài nhà chính, thường có vườn cảnh, dành để nghỉ ngơi, du lạc. Từ ghép với : Biệt thự, vi la Chi tiết hơn...

Thự

Từ điển phổ thông

  • nhà để nghỉ ngơi

Từ điển Thiều Chửu

  • Ruộng, nhà, ngoài chỗ nhà ở lại làm riêng một chỗ để nghỉ ngơi gọi là biệt thự .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Biệt thự

- Biệt thự, vi la

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhà ở nông thôn, điền xá, nông trang

- “Thu thủy du du tẩm thự phi, Mộng trung lai sổ giác lai hi” , (Phỏng ẩn giả bất ngộ thành nhị tuyệt ).

Trích: Lí Thương Ẩn

* Nhà riêng ngoài nhà chính, thường có vườn cảnh, dành để nghỉ ngơi, du lạc

- “Hựu ư thổ san doanh thự, lâu quán lâm trúc thậm thịnh” , (Tạ An truyện ).

Trích: Tấn Thư