- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
- Pinyin:
Xùn
- Âm hán việt:
Tấn
- Nét bút:丶一一一丨フ一フ一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰言卂
- Thương hiệt:YRNJ (卜口弓十)
- Bảng mã:U+8A0A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 訊
-
Cách viết khác
䛜
訙
𠱖
𡀚
𧨼
-
Giản thể
讯
Ý nghĩa của từ 訊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 訊 (Tấn). Bộ Ngôn 言 (+3 nét). Tổng 10 nét but (丶一一一丨フ一フ一丨). Ý nghĩa là: 2. tin tức, 3. can ngăn, 4. nhường, Can., Nhường.. Từ ghép với 訊 : 新華社訊 Tin Tân Hoa xã, 聞訊赶到 Được tin chạy đến, 花訊 Tin hoa nở, 刑訊 Tra hỏi, tra tấn, 審訊犯人 Tra hỏi người mắc tội Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. hỏi, hỏi thăm
- 2. tin tức
- 3. can ngăn
- 4. nhường
Từ điển Thiều Chửu
- Hỏi. Kẻ trên hỏi kẻ dưới là tấn.
- Thư hỏi thăm, như âm tấn 音訊 tăm hơi. Nguyễn Du 阮攸: Cổ tự vô danh nan vấn tấn 古寺無名難問訊 chùa cổ không tên khó hỏi thăm.
- Tiêu tức. Như hoa tấn 花訊 tin hoa nở.
- Tra tấn. Như tấn cúc 訊鞫 tra xét lấy khẩu cung.
- Can.
- Nhường.
- Mách bảo.
- Mưu.
- Nhanh chóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tin, tin tức
- 新華社訊 Tin Tân Hoa xã
- 聞訊赶到 Được tin chạy đến
- 花訊 Tin hoa nở
* ② Hỏi, tra hỏi
- 刑訊 Tra hỏi, tra tấn
- 審訊犯人 Tra hỏi người mắc tội
- 訊鞫 Tra hỏi lấy khẩu cung
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hỏi, kẻ trên hỏi kẻ dưới
* Hỏi thăm
- “Cổ tự vô danh nan vấn tấn” 古寺無名難問訊 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Chùa cổ không tên khó hỏi thăm.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Tra hỏi, thẩm vấn
- “tấn cúc” 訊鞫 tra xét lấy khẩu cung
- “thẩm tấn phạm nhân” 審訊犯人 tra hỏi người phạm tội.
* Mách bảo, báo cho biết
- “Ngưỡng tấn cao vân, Phủ thác khinh ba” 仰訊高雲, 俯託輕波 (Tứ ngôn tặng huynh tú tài nhập quân 四言贈兄秀才入軍) Ngẩng lên bảo mây cao, Cúi xuống xin sóng nhẹ.
Trích: Kê Khang 嵇康
Danh từ
* Tin tức, tiêu tức
- “Cố giao âm tấn thiểu” 故交音訊少 (Thù Lạc Thiên tảo xuân nhàn du Tây Hồ 酬樂天早春閑遊西湖) Bạn cũ tin tức ít.
Trích: “âm tấn” 音訊 tin tức, tăm hơi, “hoa tấn” 花訊 tin hoa nở. Nguyên Chẩn 元稹