- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
- Pinyin:
Jià
- Âm hán việt:
Giá
- Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶フ一ノフノノノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰禾家
- Thương hiệt:HDJMO (竹木十一人)
- Bảng mã:U+7A3C
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 稼 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 稼 (Giá). Bộ Hoà 禾 (+10 nét). Tổng 15 nét but (ノ一丨ノ丶丶丶フ一ノフノノノ丶). Ý nghĩa là: cấy lúa, Cấy lúa., Lúa má., Cấy, canh tác, Lúa má. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* 稼穡giá sắc [jiasè] (văn) Việc cày cấy, việc đồng áng (nói chung)
- 不知稼穡之艱難 Không biết đến nỗi gian nan khó nhọc của việc đồng áng (Thượng thư
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cấy, canh tác
- “Bất giá bất sắc, Hồ thủ hòa tam bách triền hề?” 不稼不穡, 胡取禾三百廛兮 (Ngụy phong 魏風, Phạt đàn 伐檀) Không cấy không gặt, Làm sao lấy được lúa của ba trăm nhà?
Trích: Thi Kinh 詩經
Danh từ
* Lúa má
- Phiếm chỉ sản vật nhà nông. “bách cốc miêu giá” 百穀苗稼 trăm giống lúa mộng mạ.