• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
  • Pinyin: Léi , Lèi
  • Âm hán việt: Lôi Lỗi
  • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱雨田
  • Thương hiệt:MBW (一月田)
  • Bảng mã:U+96F7
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 雷

  • Cách viết khác

    𤳳 𤴌 𤴐 𤴑 𩂩 𩄣 𩇓

Ý nghĩa của từ 雷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lôi, Lỗi). Bộ Vũ (+5 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: sấm, Họ Lôi., Sấm, Vũ khí nổ, mìn, Họ “Lôi”. Từ ghép với : Sấm nổ, sấm dậy., lôi điện [léi diàn] Sấm sét;, Thuỷ lôi, Cài (đặt, chôn, thả, rải) mìn, Quét mìn Chi tiết hơn...

Lôi

Từ điển phổ thông

  • sấm

Từ điển Thiều Chửu

  • Sấm. Như lôi điện sấm sét.
  • Dùng thuốc nổ nhồi vào trong cái ống sắt to dùng để phá thành phá luỹ hay phá tàu chiến gọi là lôi. Chôn ở dưới đất gọi là địa lôi , thả ở mặt nước gọi là thuỷ lôi .
  • Họ Lôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sấm

- Sấm nổ, sấm dậy.

* 雷電

- lôi điện [léi diàn] Sấm sét;

* ② Mìn, vũ khí nổ, lôi

- Mìn

- Thuỷ lôi

- Cài (đặt, chôn, thả, rải) mìn

- Quét mìn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sấm

- “lôi điện” sấm chớp.

* Vũ khí nổ, mìn

- “địa lôi” vũ khí nổ chôn dưới đất

- “thủy lôi” vũ khí nổ dùng dưới nước.

* Họ “Lôi”
Phó từ
* Vang, to (âm thanh)

- “Hoàng chung hủy khí, ngõa phủ lôi minh” , (Sở từ , Bốc cư ) Chuông vàng bỏ nát, nồi đất kêu vang.

Trích: Khuất Nguyên

* Nhanh lẹ, mau

- “Thiên lí lôi trì” (Tấn vấn ) Nghìn dặm ruổi mau.

Trích: Liễu Tông Nguyên