• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
  • Pinyin: Shī
  • Âm hán việt: Thi
  • Nét bút:フ一ノ一ノフ丶ノフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿸尸死
  • Thương hiệt:SMNP (尸一弓心)
  • Bảng mã:U+5C4D
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 屍

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 屍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thi). Bộ Thi (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノフノフ). Ý nghĩa là: Thây người chết. Chi tiết hơn...

Thi

Từ điển phổ thông

  • thây người chết

Từ điển Thiều Chửu

  • Thây người chết.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thây người chết

- “Thi điền cự cảng chi ngạn, huyết mãn trường thành chi quật” , 滿 (Điếu cổ chiến trường văn ) Thây lấp bờ cảng lớn, máu ngập đầy hào trường thành.

Trích: Lí Hoa