• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:âm 音 (+12 nét), hắc 黑 (+9 nét)
  • Pinyin: ān , àn
  • Âm hán việt: Ảm
  • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶丶一丶ノ一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰黑音
  • Thương hiệt:WFYTA (田火卜廿日)
  • Bảng mã:U+9EEF
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 黯

  • Cách viết khác

    𪒠

Ý nghĩa của từ 黯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ảm). Bộ âm (+12 nét), hắc (+9 nét). Tổng 21 nét but (). Ý nghĩa là: 1. màu đen sẫm, 2. tối, Ðen sẫm., Màu đen sẫm, Ảm đạm, u tối. Từ ghép với : Căn phòng này đen quá, Buồn thiu. Chi tiết hơn...

Ảm

Từ điển phổ thông

  • 1. màu đen sẫm
  • 2. tối

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðen sẫm.
  • Ảm nhiên vẻ mặt ủ rũ, buồn thiu. tả cái dáng thương nhớ lúc biệt nhau đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đen sẫm (thẫm, đậm)

- Căn phòng này đen quá

* ② Ủ rũ, buồn rầu, sầu thảm

- Buồn thiu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Màu đen sẫm
Phó từ
* Ảm đạm, u tối

- “Ảm hề thảm tụy, phong bi nhật huân” , (Điếu cổ chiến tràng văn ) Ảm đạm hề thê thảm, gió đau thương mặt trời u ám.

Trích: Lí Hoa

* Ủ rũ, buồn thảm

- “Vương hô thê xuất hiện, phụ bại nhứ, thái sắc ảm yên” , , (Vương Thành ) Vương gọi vợ ra chào, (vợ) mặc áo rách, sắc mặt đói khổ thiểu não.

Trích: “ảm nhiên” ủ rũ, buồn rầu. Liêu trai chí dị