- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Phác 攴 (+13 nét)
- Pinyin:
Lián
, Liǎn
, Liàn
- Âm hán việt:
Liễm
Liệm
- Nét bút:ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰僉攵
- Thương hiệt:OOOK (人人人大)
- Bảng mã:U+6582
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 斂
-
Cách viết khác
㪘
歛
-
Giản thể
敛
Ý nghĩa của từ 斂 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 斂 (Liễm, Liệm). Bộ Phác 攴 (+13 nét). Tổng 17 nét but (ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. thu góp lại, 2. vén lên, Thu góp lại., Rút bớt lại., Thu, góp. Từ ghép với 斂 : liễm dung [liăn róng] (văn) Nét mặt nghiêm nghị;, liễm túc [liănzú] (văn) Dừng chân;, 斂錢 Góp tiền, 橫徵暴斂 Vơ vét tàn tệ, “liễm dong” 斂容 nghiêm sắc mặt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thu góp lại
- 2. vén lên
Từ điển Thiều Chửu
- Thu góp lại.
- Cất, giấu, như liễm thủ 斂手 thu tay, liễm tích 斂跡 giấu tung tích, v.v.
- Thu liễm (giót đọng lại không tan ra).
- Rút bớt lại.
- Một âm là liệm. Thay áo cho người chết là tiểu liệm 小斂, nhập quan là đại liệm 大斂.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 斂容
- liễm dung [liăn róng] (văn) Nét mặt nghiêm nghị;
* 斂足
- liễm túc [liănzú] (văn) Dừng chân;
* 斂跡
- liễm tích [liănji] Ẩn giấu tông tích (ẩn nấp không dám xuất đầu lộ diện), lánh mình;
* ③ (văn) Thu gộp lại, thu liễm, thâu, rút bớt lại
- 蓋夫秋之爲狀也,其色慘淡,煙飛雲歛 Là vì mùa thu phô bày hình trạng có màu sắc buồn bã, khói toả mây thâu (Âu Dương Tu
* ④ Góp, trưng thu, vơ vét
- 斂錢 Góp tiền
- 橫徵暴斂 Vơ vét tàn tệ
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thu, góp
- “Tấn tri kì do, liễm ti tống quy” 訊知其由, 斂貲送歸 (Trúc Thanh 竹青) Hỏi biết nguyên do, góp quyên tiền giúp cho về quê.
Trích: “liễm tài” 斂財 thu tiền. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Kiềm chế, ước thúc
- “liễm dong” 斂容 nghiêm sắc mặt.
* Co, rút lại
- “liễm thủ” 斂手 co tay (không dám hành động)
- “liễm túc” 斂足 rụt chân.
Danh từ
* Thuế
- “Bạc kì thuế liễm” 薄其稅斂 (Tận tâm thượng 盡心上) Giảm bớt thuế má.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Từ điển Thiều Chửu
- Thu góp lại.
- Cất, giấu, như liễm thủ 斂手 thu tay, liễm tích 斂跡 giấu tung tích, v.v.
- Thu liễm (giót đọng lại không tan ra).
- Rút bớt lại.
- Một âm là liệm. Thay áo cho người chết là tiểu liệm 小斂, nhập quan là đại liệm 大斂.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thu, góp
- “Tấn tri kì do, liễm ti tống quy” 訊知其由, 斂貲送歸 (Trúc Thanh 竹青) Hỏi biết nguyên do, góp quyên tiền giúp cho về quê.
Trích: “liễm tài” 斂財 thu tiền. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Kiềm chế, ước thúc
- “liễm dong” 斂容 nghiêm sắc mặt.
* Co, rút lại
- “liễm thủ” 斂手 co tay (không dám hành động)
- “liễm túc” 斂足 rụt chân.
Danh từ
* Thuế
- “Bạc kì thuế liễm” 薄其稅斂 (Tận tâm thượng 盡心上) Giảm bớt thuế má.
Trích: Mạnh Tử 孟子