• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
  • Pinyin: Wěi , Yǐ
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:フ一ノノ一一フ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿸尸毛
  • Thương hiệt:SHQU (尸竹手山)
  • Bảng mã:U+5C3E
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 尾

  • Cách viết khác

    𡱓 𡱕 𡱲 𡲵 𩜧

Ý nghĩa của từ 尾 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vĩ). Bộ Thi (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: 1. cái đuôi, 2. theo sau, Ðuôi., Số cuối., Theo sau.. Từ ghép với : Đuôi lợn (heo), Từ đầu chí cuối, Đầu cuối không ứng nhau, Đuổi theo sau, Ba con cá chép Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cái đuôi
  • 2. theo sau

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðuôi.
  • Cuối, như thủ vĩ bất ứng đầu cuối chẳng ứng nhau.
  • Sao vĩ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  • Số cuối.
  • Theo sau.
  • Vụn vặt.
  • Chim muông giao tiếp nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đuôi

- Đuôi lợn (heo)

* ② (Phần) cuối

- Từ đầu chí cuối

- Đầu cuối không ứng nhau

* ⑤ Đuổi, theo sau

- Đuổi theo sau

* ⑥ (loại) Con (cá)

- Ba con cá chép

- Hai con cá vàng

* 交尾

- giao vĩ [jiao wâi] Nhảy đực.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đuôi

- “ngư vĩ” đuôi cá.

* Phần cuối

- “niên vĩ” cuối năm

- “thủ vĩ bất ứng” đầu cuối chẳng ứng nhau.

* Sao “Vĩ”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú
* Lượng từ: đơn vị đếm số con cá

- “nhất vĩ ngư” một con cá.

Tính từ
* Thuộc về phần cuối, phía sau

- “vĩ thanh” đoạn nhạc cuối.

* Lẻ, còn lại

- “vĩ số” số lẻ

- “vĩ khoản” khoản tiền còn dư lại.

Động từ
* Đuổi theo sau

- “Tân lang xuất, kiến tân phụ huyễn trang, xu chuyển xá hậu. Nghi nhi vĩ chi” , , . (Tân lang ) Chú rể ra, thấy cô dâu trang phục lộng lẫy, rảo bước quành ra sau nhà, sinh nghi nên theo sau.

Trích: Liêu trai chí dị

* Chim muông giao phối

- “Hùng thư tại tiền, tư vĩ thành quần” , (Hoàng đế ) Con trống con mái từ trước, giao phối sinh sôi thành bầy.

Trích: Liệt Tử