- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thổ 土 (+7 nét)
- Pinyin:
Mái
, Mán
- Âm hán việt:
Mai
Man
- Nét bút:一丨一丨フ一一丨一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰土里
- Thương hiệt:GWG (土田土)
- Bảng mã:U+57CB
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 埋
Ý nghĩa của từ 埋 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 埋 (Mai, Man). Bộ Thổ 土 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨一丨フ一一丨一一). Ý nghĩa là: Vùi xuống đất., Che lấp., Đám ma chôn không hợp lễ, Chôn, Vùi xuống đất. Từ ghép với 埋 : 掩埋 Chôn vùi, 埋地雷 Chôn mìn, 風沙把井埋起來了 Gió cát vùi mất cái giếng, 埋沒 Mai một (không phát huy được), “mai táng” 埋葬 chôn cất người chết. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chôn, đám ma chôn không hợp lễ gọi là mai.
- Vùi xuống đất.
- Che lấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chôn, vùi
- 掩埋 Chôn vùi
- 埋地雷 Chôn mìn
- 風沙把井埋起來了 Gió cát vùi mất cái giếng
- 埋沒 Mai một (không phát huy được)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đám ma chôn không hợp lễ
Động từ
* Chôn
- “mai táng” 埋葬 chôn cất người chết.
* Vùi xuống đất
- “Bi tàn tự một mai hoang thảo” 碑殘字沒埋荒草 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Bia tàn chữ mất chôn vùi nơi cỏ hoang.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Che lấp, cất giấu
- “ẩn tích mai danh” 隱跡埋名 che tung tích giấu tên tuổi, chỉ sự ở ẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 埋怨man oán [mányuàn] Oán trách, oán thán, ta thán
- 有埋怨情緒 Có ý oán trách. Xem 埋 [mái].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đám ma chôn không hợp lễ
Động từ
* Chôn
- “mai táng” 埋葬 chôn cất người chết.
* Vùi xuống đất
- “Bi tàn tự một mai hoang thảo” 碑殘字沒埋荒草 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Bia tàn chữ mất chôn vùi nơi cỏ hoang.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Che lấp, cất giấu
- “ẩn tích mai danh” 隱跡埋名 che tung tích giấu tên tuổi, chỉ sự ở ẩn.